- Thiết bị tường lửa Firewall Sophos XGS 2100
- Được trang bị các cổng đồng 8 GbE và 2 cổng SFP Fiber, cũng như một khe cắm cổng FleXi để cấu hình với một mô-đun tùy chọn.
- Thông lượng tường lửa: 30,000 Mbps
- Thông lượng IMIX: 16,500 Mbps
- Thông lượng IPS: 6,000 Mbps
- Độ trễ Firewall (64 byte UDP): 6 µs
- Thông lượng bảo vệ khỏi các mối nguy hại (TP): 1,250 Mbps
- Thông lượng kiểm tra Xstream SSL/TLS: 1,100 Mbps
- Trang bị 1 x RJ45 MGMT, 1 x COM RJ45, 1 x Micro-USB (cable incl.), 2 x USB 3.0 (front), 1 x USB 2.0 (rear)
- CPU x86 AMD / 8 GB (2400) DDR4
- Bộ xử lý dòng Xstream / Bộ nhớ Marvell NPU / 4 GB DDR4
- Kết nối đồng thời: 6,500,000
- Các tính năng bảo vệ: IPS, ATP, Sandboxing, Dual AV, Kiểm soát web và ứng dụng, Chống lừa đảo, Tường lửa ứng dụng Web
- Bảo hành 12 tháng
Thiết bị tường lửa Sophos XGS 2100 Firewall
Giá: Liên hệ
Điện thoại/Zalo:
Email đặt hàng:
Địa chỉ:
622/16/5 Cộng Hòa, Phường 13, Quận Tân Binh, TP. Hồ Chí Minh
Địa chỉ:
228 Chi Lăng, Phường Gia Hội, Thành Phố Huế
Số lượng:
Thông tin kỹ thuật
Thông tin chi tiết
Đặc điểm nổi bật
- Được trang bị các cổng đồng 8 GbE và 2 cổng SFP Fiber, cũng như một khe cắm cổng FleXi để cấu hình với một mô-đun tùy chọn.
- Thông lượng tường lửa: 30,000 Mbps
- Thông lượng IMIX: 16,500 Mbps
- Thông lượng IPS: 6,000 Mbps
- Độ trễ Firewall (64 byte UDP): 6 µs
- Thông lượng bảo vệ khỏi các mối nguy hại (TP): 1,250 Mbps
- Thông lượng kiểm tra Xstream SSL/TLS: 1,100 Mbps
- Trang bị 1 x RJ45 MGMT, 1 x COM RJ45, 1 x Micro-USB (cable incl.), 2 x USB 3.0 (front), 1 x USB 2.0 (rear)
- CPU x86 AMD / 8 GB (2400) DDR4
- Bộ xử lý dòng Xstream / Bộ nhớ Marvell NPU / 4 GB DDR4
- Kết nối đồng thời: 6,500,000
- Các tính năng bảo vệ: IPS, ATP, Sandboxing, Dual AV, Kiểm soát web và ứng dụng, Chống lừa đảo, Tường lửa ứng dụng Web
Các tính năng đáng chú ý của Firewall Sophos XGS 2100
Firewall Sophos XGS 2100 được trang bị nhiều tính năng nổi bật, giúp nâng cao khả năng bảo vệ và bảo mật mạng cho các tổ chức. Dưới đây là một số tính năng đáng chú ý:
- Deep packet inspection: Sophos XGS 2100 sử dụng công nghệ kiểm tra gói sâu (Xstream DPI) để quét lưu lượng mạng một cách hiệu quả. Tính năng này cho phép ngăn chặn xâm nhập (IPS), chống vi-rút (AV), bảo vệ web và kiểm soát ứng dụng trong một công cụ phát trực tuyến duy nhất. Vì thế, thiết bị có thể phát hiện và xử lý các mối đe dọa một cách nhanh chóng, đảm bảo an toàn cho dữ liệu và hệ thống.
- Kiểm tra lưu lượng được mã hóa: Với khả năng kiểm tra Xstream TLS 1.3, Sophos XGS 2100 mang lại hiệu suất cao và khả năng hiển thị tốt, giúp loại bỏ các điểm mù trong khả năng bảo vệ, cho phép người dùng phát hiện và ngăn chặn các mối đe dọa ẩn trong lưu lượng mã hóa.
- Bảo vệ chống Zero-Day và Machine Learning: Sophos XGS 2100 sử dụng công nghệ học máy (ML) tiên tiến để phát hiện các phần mềm tống tiền mới nhất và các mối đe dọa chưa được biết đến. Hệ thống này được hỗ trợ bởi SophosLabs Intelix, giúp xác định và ngăn chặn các mối đe dọa trước khi chúng có cơ hội xâm nhập vào mạng.
- Cloud Sandbox: Tính năng phân tích tệp động ngày thứ 0 sử dụng Cloud Sandbox thế hệ tiếp theo, kết hợp với công nghệ học sâu và Sophos Endpoint cho phép thiết bị firewall Sophos bảo vệ hiệu quả chống lại các mối đe dọa ngày thứ 0, bao gồm cả phần mềm tống tiền và các cuộc tấn công có mục tiêu thông qua các phương tiện như lừa đảo, thư rác hoặc tải xuống từ web.
- Bảo vệ Web: Sophos XGS 2100 tích hợp công cụ bảo vệ web mạnh mẽ, được hỗ trợ bởi SophosLabs Intelix, sử dụng các công nghệ tiên tiến để xác định và chặn các mối đe dọa web mới nhất, đảm bảo an toàn cho người dùng khi truy cập internet.
- Bảo vệ DNS: Tính năng bảo vệ DNS của Sophos XGS 2100 cung cấp dịch vụ phân giải tên miền hiệu suất cao trên nền tảng đám mây, đảm bảo an toàn và bảo mật cho các trang web mà người dùng truy cập.
- Bảo mật đồng bộ: Với tính năng Security Heartbeat™, Sophos XGS 2100 liên kết các điểm cuối do Sophos quản lý với tường lửa, cho phép chia sẻ thông tin về tình trạng và các thông tin giá trị khác. Tính năng này hỗ trợ phản hồi tự động và phối hợp, giúp cô lập các mối đe dọa và ngăn chặn chuyển động ngang trong mạng.
- Nhận dạng người dùng: Sophos XGS 2100 áp dụng chính sách bảo mật dựa trên danh tính người dùng và phân tích rủi ro người dùng, giúp các tổ chức theo dõi và quản lý người dùng hiệu quả, ngăn chặn nguy cơ trở thành mối đe dọa nghiêm trọng đối với mạng.
- Kiểm soát nội dung: Thiết bị cho phép giám sát và kiểm soát linh hoạt đối với nội dung từ khóa và các loại tệp tải xuống qua FTP, HTTP và HTTPS, giúp tổ chức duy trì môi trường làm việc an toàn và hạn chế các nội dung không phù hợp.
- Bảo vệ Email và dữ liệu: Sophos XGS 2100 cung cấp giải pháp bảo vệ toàn diện cho email, giúp ngăn chặn thư rác, lừa đảo và mất dữ liệu. Giải pháp này kết hợp mã hóa email dựa trên chính sách với các tính năng DLP và chống thư rác, đảm bảo an toàn cho thông tin nhạy cảm.
| Products | XGS 2100 |
| Performance | |
| Firewall throughput | 30,000 Mbps |
| Firewall IMIX | 15,900 Mbps |
| Firewall Latency (64 byte UDP) | 6 μs |
| IPS throughput | 5,800 Mbps |
| Threat Protection throughput | 1,250 Mbps |
| NGFW | 5,200 Mbps |
| Concurrent connections | 6,500,000 |
| New connections/sec | 134,700 |
| IPsec VPN throughput | 12,000 Mbps |
| SSL VPN concurrent tunnels | 2,500 |
| Xstream SSL/TLS Inspection | 1,100 Mbps |
| Xstream SSL/TLS Concurrent connections | 18,432 |
| Physical interfaces | |
| Storage (local quarantine/logs) | Integrated min. 120 GB SATA-III SSD |
| Ethernet interfaces (fixed) | 8 x GbE copper 2 x SFP fiber |
| Bypass port pairs | 1 |
| Management ports | 1 x RJ45 MGMT 1 x COM RJ45 1 x Micro-USB (cable incl.) |
| Other I/O ports | 2 x USB 3.0 (font) 1 x USB 2.0 (rear) |
| Number of Flexi Port slots | 1 |
| Flexi Port modules (optional) | 8 port GbE copper 8 port GbE SFP fiber 4 port 10GE SFP+ fiber 4 port GbE copper bypass (2 pairs) 4 port GbE copper PoE + 4 port GbE copper 4 port 2.5 GbE copper PoE 2 port GbE Fiber (LC) bypass + 4 port GbE SFP Fiber |
| Max. total port density (incl. use of modules) |
18 |
| Max. Power-over-Ethernet (using Flexi Port module) |
1 module: 4 ports, 60W max. |
| Optional add-on connectivity | SFP DSL module (VDSL2) SFP/SFP+ Transceivers |
| Display | Multi-function LCD module |
| Mounting | 1U rackmount (2 rackmount ears included) |
| Dimensions Width x Height x Depth |
438 x 44 x 405 mm |
| Weight | 4.7 kg/10.36 lbs (unpacked) 7 kg/15.43 lbs (packed) |
| Environment | |
| Power supply | Internal auto-ranging AC-DC 100-240VAC, 3-6A@50-60 Hz External Redundant PSU Option |
| Power consumption | 43 W/146.86 BTU/hr (idle) 162 W/533.5 BTU/hr (max.) |
| PoE addition enabled | 76 W/260 BTU/hr (max.) |
| Operating temperature | 0°C to 40°C (operating) -20°C to +70°C (storage) |
| Humidity | 10% to 90%, non-condensing |
| Product Certifications | |
| Certifications | CB, CE, UL, FCC, ISED, VCCI, CCC, KC, BSMI, NOM, Anatel |
Tùy chọn License Bundle cho Sophos Firewall:
| Standard Protection 1-3-5 Years | Sophos Base License Sophos Enhanced Support Sophos Network Protection Sophos Web Protection |
| Sophos Xstream Protection 1-3-5 Years | Sophos Base License Sophos Enhanced Support Sophos Network Protection Sophos Web Protection Sophos Zero-Day Protection Sophos Central Orchestration |
Bình luận
Sản phẩm cùng loại



